Home Giới thiệu BAN CHẤP HÀNH HỘI

BAN CHẤP HÀNH HỘI

by admin

DANH SÁCH BAN CHẤP HÀNH KHÓA I HỘI KHKT và KT BIỂN TP HCM

1. Đỗ Thái Bình, Nam, 1942. Kỹ sư, Giám đốc Công ty Dịch vụ biển SAMASER.  

 2. Trịnh Đức Chinh, Nam, 1952. Kỹ sư, Phó cục trưởng Cục đăng kiểm, Giám đốc Chi cục đăng kiểm số 6.

 3. Trần Kim Dung, Nữ.  1959. TS, Nhà báo, Báo Đầu tư.  

4. Doãn Mạnh Dũng , Nam, 1946. Kỹ sư Nguyên Trưởng ban cơ sở hạ tầng 5.

 5. Nguyễn Công Định, Nam, 1942.  Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty CP TM&DV khí tượng thuỷ  văn, Cục Hàng hải VN. 

6. Võ Văn Hiến, Nam, 1935. Đại tá, Kỹ sư, Nguyên Trưởng phòng Cán bộ Quân chủng HQ, nguyên Chủ tịch Hội CCB Q1 và Uỷ viên BCH Hội CCB TP HCM.   

7. Ngô Đức Hoàng, Nam, 1965. Ths, Giám đốc TT Nghiên cứu và đào tạo thiết kế vi mạch ĐHQG TPHCM. 

  8. Vũ Kim Khánh, Nam, 1953. Đại tá, KS Phó Tổng Giám đốc Công ty Tân Cảng Sài Gòn.  

9. Nguyễn Hữu Khương, Nam, 1962. PGS, TS., Phó Hiệu trưởng Trường  ĐH GTVT TPHCM.  

 10.Tiếu Văn Kinh, Nam, 1940. Kỹ sư, Thuyền trưởng, Chủ tịch Câu lạc bộ Thuyền trưởng.  

11.Lê Kế Lâm, Nam, 1935. Chuẩn đô đốc, Thiếu tướng, PGS.TS.,NGND, Nguyên Hiệu trưởng Học viện Hải quân. 

12.Nguyễn Văn Lợi , Nam, 1944 Đại tá, TS, Nguyên Phó Viện trưởng Viện kỹ thuật Hải quân, Phó Chủ nhiệm Câu lạc bộ Cán bộ ngành Kỹ thuật Hải quân khu vực TPHCM. 

13.Nguyễn Thị Nga,  Nữ, 1954. Đại tá, TS., Phó Giám đốc Kỹ thuật Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga, chi nhánh Miền Nam.

14.Trần Sinh, Nam, 1953. Ths, Giám đốc TT Nghiên cứu Kinh tế miền Nam. 

15.NgôLực Tải , Nam, 1937. Kỹ sư, Nguyên Giám đốc Sở Giao thông – Vận tải TPHCM. 

16.Bảo Thạnh, Nam, 1956. Ths, Phó Viện trưởng Phân viện KTTV & Môi trường.  

17.Nguyễn Văn Thư, Nam, 1959. NGUT, TS Phó Hiệu trưởng Trường Đại học GT-VT TPHCM.  

18.Nguyễn Đinh Tuấn, Nam, 1953. PGS, TS Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Tài nguyên – Môi trường.

 19. Đại diện UBND huyện Cần Giờ: Huỳnh Cách Mạng, Nam, Chủ tịch UBND huyện Cần Giờ.  

20.Nguyễn Ngọc Anh, Nam, 1962. Ths., Tổng giám đốc Công ty Vận tải sản phẩm dầu khí Quốc tế.  

 21.HuỳnhNam Anh, Nam, 1966. Ths, Phó Tổng Giám đốc Công ty CP và thuê tàu biển Việt Nam.  

22.Lê Huy Bá, Nam, 1947. GS., TSKH, Viện trưởng Viện KHCN-QLMT, Chủ tịch Hội đồng KH Trường Đại học Công nghiệp TPHCM.  

 23.Nguyễn Duyên Cẩn , Nam, 1937. Kỹ sư, Cán bộ Cục Hàng hải VN.   

 24.ĐỗXuân Công, Nam, 1943. Phó Đô đốc, Nguyên Tư lệnh Hải quân, Phó Chủ tịch  Hội Cựu chiến binh TPHCM, UVBCH Hội CCB Việt Nam.  

 25.Nguyễn Ngọc Cư , Nam, 1942. TSKT, Nguyên cán bộ sở KH-CN Môi trường TPHCM .

26.Nguyễn Văn Độ, Nam, 1944.   Uỷ viên BCH Hội phát triển nguồn nhân lực & Nhân tài VN.  

27.Trần Lê Đông,  Nam, 1949. TS. AHLĐ Nguyên Tổng giám đốc Xí nghiệp Liên doanh Vietsovpetro. 

28.Đào Đức Dưa, Nam, 1952. Kỹ sư, Tổng giám đốc Hasan SHPG.  

 29.Trần Xuân Dục, Nam, Giám đốc Công ty Thiết kế đóng tàu Miền Nam.

30.Lê Văn Đức, Nam,  Ths., Phó Tổng Giám đốc Đại lý Hãng máy HANSHIN Diesel tại Việt Nam; Công ty Cổ phần Vận tải biển và Hợp tác Lao động Quốc tế INLACO Sài Gòn.

31.Lưu Nghiêm Anh Dũng,  Nam, 1950. Cán bộ Công ty DV Du lich Biển.

32.Trần Văn Giáp, Nam, 1954. Ths, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Hàng hải.  

33.Phùng Sơn Hải, Nam, 1947. KS., Nguyên Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Hàng hải.  

34.Lê Hoàng Hải, Nam, 1964. Ths., Phó giám đốc Chi cục Đăng kiểm số 6. 

35.Nguyễn Đức Hải, Nam, 1957.  Đại tá, KS., Tổng giám đốc Nhà máy đóng tàu Ba Son, Tổng cục  CNQP

 36. Vũ Đức Hậu, Nam, 1953. Đại tá, Tiến sĩ, Viện trưởng Viện Kỹ thuật Hải quân.

 37.Lê Thị Thu Hiền, Nữ,  1973. Ths . Phó Giám đốc Công ty đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn (Saigon Shipmarin).  

38.ĐặngPhúc Hoà, Nam, 1953. Đại tá, Ths, Hiệu trưởng Trường Trung cấp kỹ thuật Hải quân. 

 39. Phạm Ngọc Hòe, Nam, 1942. TS., Nguyên Tổng giám đốc Tổng Công ty Hải sản Biển Đông;Gíam đốc Công ty TNHH Tư vấn Đầu tư Biển Đông.

 40.Nguyễn Sinh Huy, Nam, 1932. GS, TT DH1 Đại học Thuỷ lợi.

41.Bùi Thị Lạng, Nữ , TS Sinh học đại dương. Chuyên viên khoa học. Uỷ viên Ủy Ban Mặt Trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh.

42.Phạm Vy Long, Nam, 1955. KS, CN Trưởng ban Ql khu Du lịch 30/4 Cần Giờ. 

43.Phan Thanh Minh, Nam, 1954. Kỹ sư, Phó giám đốc Đài khí tượng thuỷ văn Nam Bộ. 

44.Lê Văn Minh, Nam, 1943. Ths Ngành khai thác hải sản.

45.Trần Hùng Nam, Nam, 1946. TS., Giám đốc Xí nghiệp LD Dầu khí Việt-Xô.  

46.Nguyễn Văn Ngà, Nam, 1957. Ths, Trưởng phòng Quản lý môi trường nước, Sở Tài nguyên – Môi trường.

47.Nguyễn Thị Hồng Ngân, Nữ, 1979. Thạc sĩ, Giám đốc Công ty Luật TNHH Tâm Chung.

48.Vũ Ninh, Nam, 1966. Kỹ sư, Phó Tổng Thư ký Hiệp hội Đại lý và Môi giới  Hàng hải.  

49.Lê Hưng Quốc, Nam, 1947. Thạc sĩ, Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị TPHCM.

 50.Phạm Hồng Sơn, Nam, 1940. NGƯT, Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải VN.  

 51.Võ Anh Tài, Nam, 1967. Ths, Tổng Giám đốc Công ty DV lữ hành Saigontourist.  

52.Ngô Văn Tám, Nam, 1934. Đại tá, Ths Nguyên Phó Viện trưởng Học Viện Hải quân Nha Trang.  

53. Lưu Quyết Thắng, Nam, 1966. Chủ tịch Công ty Công nghiệp đóng tàu Hàng hải Sài Gòn.  

 54.Nguyễn Thị Phương Thảo, Nữ,  1982. Cử nhân,  Chuyên viên trường ĐH  GTVT, Thư ký Hội. 

55.Lê Bửu Trân, Nam, 1943. Ths, Phó Giám đốc Viện KH-KT Bưu điện. 

56.Nguyễn  Văn Trọng, Nam, 1946. Thuyền trưởng, Uỷ viên BCH Hội Khoa học – Kỹ thuật Biển Việt Nam. 

 57.ĐàoQuang Tuyến, Nam, 1964. KS, Giám đốc Công ty Cổ phần Du lịch sinh thái biển Tâm Ngọc, huyện Cần Giờ.  

 58.Nguyễn Thế Vinh, Nam, 1958. Thượng tá, Giám đốc Nhà máy Đóng tàu  X51 Nhà Bè, Tổng cục CNQP.

 

 

Related Articles

Leave a Comment